ACCASHARERS

Xin chào các bạn, các cụ đã nói: "nhàn rỗi sinh nông nổi =)", vì thế, mình tạo blog này để chia sẻ kiến thức về ACCA, hỵ vọng có thể giúp ích cho các bạn trên còn đường chinh phục ACCA.
Breaking News
recent

CAMEL: XẾP HẠNG CÁC CÔNG TY CHỨNG KHOÁN

Xếp hạng công ty chứng khoán theo chuẩn CAMEL


UBCK đã dùng phương pháp CAMEL để xếp hạng các công ty chứng khoán từ năm 2013 theo quyết định 617/QĐ-UBCK. Các bạn tìm đọc ở link

https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Doanh-nghiep/Quyet-dinh-617-QD-UBCK-nam-2013-Quy-che-Huong-dan-xep-loai-cong-ty-chung-khoan-256833.aspx

Về cơ bản, UBCK sẽ tính điểm dựa trên định lượng CAEL (70%), M (30%)

CAEL:
I. Các yếu tố tài chính
STT
Tên chỉ tiêu
Giá trị
Giá trị
Điểm
Trọngsố
Mức đ đủ vốn

1
C1 – Vn chủ s hữu/Tổng tài sản*
Từ 0%
Đến dưới 51 %
20
10%
Từ 51%
Đến dưới 75%
80
Từ 75% trở lên

100
2
C2 - Vốn chủ sở hữu/Vốn pháp định

Dưới 60%
0
10%
Từ 60%
Đến dưới 100%
30
Từ 100%
Đến dưới 150%
60
Từ 150%
Đến dưới 200%
80
Từ 200% trở lên

100
3
C3 - Tỷ lệ vốn khả dụng**

Dưới 120%
0
10%
Từ 120%
Đến dưới 150%
20
Từ 150%
Đến dưới 180%
40
Từ 180%
Đến dưới 300%
80
Từ 300% trở lên

100
Chất lượng tài sản

4
A1 - Tỷ lệ giá trị tng tài sản sau khi điều chỉnh rủi ro***/Tổng tài sản (không bao gồm tài sản cố định)

Dưới 50%
0
5%
Từ 50%
Đến dưới 65%
20
Từ 65%
Đến dưới 80%
50
Từ 80%
Đến 90%
80
Từ 90% trở lên

100
5
A2 - Tỷ lệ dự phòng/(đầu tư ngắn hạn + đầu tư dài hạn + phải thu)
Từ 10% trở lên

0
10%
Từ 8%
Đến dưới 10%
20
Từ 5%
Đến dưới 8%
50
Trên 0%
Đến dưới 5%
80
Là 0

100
6
A3 - Tỷ lệ các khoản phải thu/Tổng tài sản
Từ 90% trở lên

0
10%
Từ 75%
Đến 90%
20
Từ 50%
Đến 75%
50
Từ 25%
Đến 50%
80

Dưới 25%
100
Khả năng sinh lời

7
E1 - Lợi nhuận sau thuế/Tổng doanh thu

Nhỏ hơn -10%
0
10%
Từ-10%
Đến dưới 0%
20
Từ 0%
Đến dưới 5%
50
Từ 5%
Đến dưới 20%
70
Từ 20% trở lên

100
8
E2 - Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu bình quân

Nhỏ hơn -5%
0
10%
Từ -5%
Đến dưới 0%
20
Từ 0%
Đến dưới 5%
50
Từ 5%
Đến dưới 25%
70
Từ 25% trở lên

100
Chất lượng thanh khoản

9
L1 - Tỷ lệ tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn*

Đến dưới 100%
0
15%
Từ 100%
Đến dưới 120%
40
Từ 120%
Đến dưới 150%
80
Từ 150% trở lên

100
10
L2- T l tiền và tương đương tiền*/Nợ ngắn hạn

Đến dưới 10%
0
10%
Từ 10%
Đến dưới 15%
20
Từ 15%
Đến dưới 20%
60
Từ 20%
Đến dưới 30%
80
Từ 30% trở lên

100

II. Yếu tố chất lượng quản trị
STT
Tên tiêu chí
Giá trị
Điểm
Trọngsố
1
Số năm làm lãnh đạo (thuộc Ban Giám đốc/Tổng giám đốc) trong lĩnh vực tài chính/chứng khoán của Chủ tch HĐQT
>= 5 năm
100
4%
Từ 4 đến dưới 5 năm
80
Từ 3 đến dưới 4 năm
60
Từ 2 đến dưới 3 năm
30
Dưới 2 năm
0
2
Số năm làm lãnh đạo (thuộc Ban Giám đốc/Tổng giám đốc) trong lĩnh vực chứng khoán của Giám đốc/Tổng giám đốc
>= 5 năm
100
6%
Từ 4 đến dưới 5 năm
80
Từ 3 đến dưới 4 năm
60
Từ 2 đến dưới 3 năm
30
Dưới 2 năm
0
3
Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tài chính/chứng khoán của Chủ tịch HĐQT
>= 7 năm
100
4%
Từ 5 năm đến dưới 7 năm
80
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
50
Dưới 3 năm
0
4
Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực chứng khoán của Giám đốc/Tổng giám đốc
>= 7 năm
100
6%
Từ 5 năm đến dưới 7 năm
80
Từ 3 năm đến dưới 5 năm
50
Dưới 3 năm
0
5
Tính n định của các vị trí lãnh đạo chủ cht (Giám đc (CEO, CFO), Phó giám đốc, Trưởng các bộ phận nghiệp vụ) trong 3 năm gần đây. Tính bằng tổng số thay đổi nhân sự các vị trí này (rời khỏi công ty)/tổng số các vị trí này
0%
100
4%
Dưới 5%
80
Từ 5% đến dưới 10%
60
Từ 10% đến dưới 20%
30
Trên 20%
0
6
Sự đầy đủ của các Quy trìnhnghiệp vụ theo quy định của pháp luật chứng khoán và quy chế của Sở giao dch, Trung tâm lưu ký chứng khoán
Đã ban hành đy đủ, đáp ứng tt yêu cầu thc tế
100
5%
Chưa ban hành đầy đủ, đáp ứng tốt yêu cầu thực tế
50
Chưa ban hành các quy trình nghiệp v
0
7
Chính sách quản lý rủi ro đối với tất cả các hoạt động
Đã thành lập bộ phận quản lý rủi ro độc lập, các chính sách được ban hành đầy đủ, đáp ứng tốt yêu cầu thực tế
100
5%
Chưa thành lập bộ phận quản lý rủi ro độc lập tuy nhiên Công ty đã xây dựng các quy định/quy trình quản lý rủi ro trong hoạt động chứng khoán
70
Chưa thành lập bộ phận quản lý rủi ro độc lập. Chưa ban hành đầy đủ các quy định/ quy trình về quản lý rủi ro.
30
Chưa thành lập bộ phận quản lý rủi ro độc lập. Chưa ban hành các quy định/ quy trình về quản lý rủi ro.
0
8
Đánh giá năng lực hoạt động của bộ phận kiểm tra, kiểm soát nội bộ
Đã được thiết lập, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu để hoạt động hiệu quả
100
5%
Đã được thiết lập, đáp ứng tương đi đầy đủ các yêu cầu để hoạt động hiệu quả
80
Đã được thiết lập, nhưng chưa đáp ứng được các yêu cầu để hoạt động hiệu quả
30
Chưa thiết lập
0
9
Đánh giá cht lượng kim soát các khoản tiền gửi của nhà đầu tư để giao dịch chứng khoán
Công ty có quy trình quản lý tin gửi của nhà đầu tư và các khoản tiền gửi của nhà đầu tư được kiểm soát và quản lý chặt chẽ
100
5%
Công ty chưa có quy trình quản lý tin gửi của nhà đầu tư. Các khoản tiền gửi của nhà đầu tư được kiểm soát và quản lý chặt chẽ
70
Các khoản tin gửi của nhà đu tư chưa được kiểm soát và quản lý chặt chẽ
0
10
Mức độ minh bạch của thông tin tài chính
Thông tin tài chính được công b công khai, đầy đủ và kịp thời trên các phương tiện thông tin đại chúng và không có các sửa chữa trọng yếu sau ngày công bố
100
6%
Đã công bố đy đủ các thông tin tài chính theo quy định hiện hành, có thể có các sửa chữa không trọng yếu sau ngày công bố thông tin
60
Không công bố công khai các thông tin tài chính theo yêu cầu
0
11
Số năm hoạt động
> 7 năm
100
6%
Từ 5 năm đến 7 năm
80
Từ 4 đến 5 năm
60
Từ 3 đến 4 năm
30
Dưới 3 năm
0
12
Tỷ trọng doanh s giao dịch cổ phiếu thực hiện qua công ty (trên hai sở)/ Tổng Doanh số giao dịch của thị trường (tổng cng doanh số giao dịch của hai sở)
> 5%
100
8%
Từ 2% đến dưới 5%
80
Từ 1% đến dưới 2%
60
Từ 0.5% đến dưới 1%
30
Dưới 0.5%
0
13
Tính hiện đại của hệ thống công nghệ thông tin
Có hệ thng giao dịch trực tuyến, có Hệ thống thông tin quản lý nội bộ MIS hiệu quả
100
5%
Hệ thng giao dịch trực tuyến, hệ thống thông tin quản lý nội bộ MIS tương đi hiệu quả
80
Đang trin khai hệ thng giao dịch trực tuyến, hệ thống thông tin quản lý nội bộ hoặc đã được xây dựng nhưng còn một số yếu kém
30
Chưa có hệ thng giao dịch trực tuyến. Hệ thống thông tin quản lý nội bộ MIS chưa được xây dựng hoặc có nhưng không đáp ứng đưc các yêu cầu quản lý
0
14
Quy mô vốn chủ sở hữu của công ty so với mặt bng chung của các công ty CK trên thị trường
Top 5
100
5%
Top 10
90
Top 15
70
Top 20
60
Nhóm còn lại
50
15
Tính n định và kh năng tăng trưởng (hoặc giảm)vn chủ sở hữu trong 2 năm tới. (có kế hoạch tăng vốn, có lợi nhuận hoặc có lỗ)
Có kế hoạch và triển vọng tăng vốn rõ ràng và tính khả thi cao
100
4%
Có kế hoạch và trin vọng tăng vốn, tuy nhiên tính khả thi chưa rõ ràng/ Không có nhu cầu tăng vốn nhưng vẫn đảm bảo mức an toàn về nguồn vốn
60
Không có kế hoạch hoặc không có triển vọng tăng vốn
30
Vốn chủ sở hữu bị giảm
0
16
Tính ổn định, bền vững của tăng trưởng, thể hiện qua tỷ lệ tăng trưởng doanh thu trung bình trong 3 kỳ báo cáo (6 tháng) gần nhất.
Trên 20%
100
6%
Từ 10% đến 20%
80
Từ 5% đến 10%
60
Dưới 5%
30
Không tăng trưởng
0
17
Sử dụng quỹ h trợ thanh toán của Trung tâm lưu ký chứng khoán do thiếu tiền thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
Không sử dụng
100
5%
Có sử dụng
0
18
Tình hình tuân thủ (vi phạm) các quy định pháp luật trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán trong 6 tháng gần nhất
Không có vi phạm
100
6%
Có vi phạm
0
19
Số lượng nghiệp vụ được cấp phép của công ty
4 nghiệp vụ
100
5%
3 nghiệp vụ
80
2 nghiệp vụ
50
1 nghiệp vụ
20
Chi tiết các bạn tham khảo thêm vbpl nhé ! 

Duy Nhat

Duy Nhat

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Được tạo bởi Blogger.